1. Chương trình Đại trà |
1 | 7140101 | Giáo dục học | A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
3 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (ngành mới) | D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07 |
5 | 7310101 | Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
6 | 7310201 | Chính trị học (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; C14; C04; C01; D01 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
9 | 7380101 | Luật | C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (ngành mới) | A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
13 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
19 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
20 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
21 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (ngành mới) | A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04 |
22 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
25 | 7640101 | Thú y | A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02 |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
27 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản |
29 | 742020 l_NB | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
30 | 7510102_NB | Công nghệ công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
31 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
32 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
33 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
34 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
35 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc) |
36 | 7310101_CLC | Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
37 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04 |
38 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
39 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
40 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
41 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
42 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
43 | 7510605_CLC | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
44 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
45 | 7810101_CLC | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |