Đối tượng
Tuyển thẳng:
Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT:
Tuyển thẳng theo Đề án của Trường:
a) Thí sinh là học sinh hệ chuyên (3 năm học lớp 10, 11, 12) của các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT trọng điểm quốc gia có bình quân điểm trung bình chung học tập năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên, tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn chuyên mà thí sinh theo học;
b) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT đạt từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT đạt từ 26 điểm trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) được xét tuyển thẳng vào Trường;
c) Học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học được các Trường chuyển về học.
Ghi chú: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường tổ chức và đạt từ 6,0 điểm trở lên.
Ưu tiên xét tuyển:
Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GDĐT:
Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường:
Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được ưu tiên xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|
1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | |
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (mới) | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ (mới) | |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang (mới) | |
5 | 7340409 | Quản lý dự án | |
6 | 7340410 | Quản lý tài sản (mới) | |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (mới) | |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính | |
9 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
11 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện | |
12 | 7480201_02 | Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới) | |
13 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
14 | 7510105 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
16 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | |
17 | 7510605_02 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp | |
18 | 7520101_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | |
19 | 7520101_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | |
20 | 7520101_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | |
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới) | |
24 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | |
27 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ | |
28 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | |
29 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
32 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | |
33 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | |
34 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | |
35 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy | |
36 | 7580201_05 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | |
37 | 7580201_CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) | |
38 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
39 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | |
40 | 7580205_02 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | |
41 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
42 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | |
43 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | |
44 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị | |
45 | 7580302_04 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | |
46 | 7850203 | An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới) | |