Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024 cũng tính 05 học kỳ như trên), kết hợp với ưu tiên cộng điểm các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên; học sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT): ĐXT= Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT
Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau:
ĐXT= Điểm M1+Điểm M2+Điểm ngoại ngữ∗2/4 ∗ 3 + ĐƯT + Điểm cộng XT
Trong đó:
+ Điểm M1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/3;
+ Điểm M2 = (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2)/3;
+ Điểm M3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3)/3;
+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên Khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:
a) Thí sinh là học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; học sinh các trường chuyên; học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
TT | Đối tượng | Điểm cộng XT |
1 | Giải Nhất cấp tỉnh | 3 |
2 | Giải Nhì cấp tỉnh | 2.5 |
3 | Giải Ba cấp tỉnh | 2.0 |
4 | Giải Khuyến khích cấp tỉnh | 1.0 |
5 | Học sinh giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 | 1.0 |
6 | Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển | 2.0 |
7 | Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên | 1.0 |
b) Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
TT | Đối tượng | Điểm cộng XT |
1 | Giải Nhất cấp tỉnh | 2.0 |
2 | Giải Nhì cấp tỉnh | 1.5 |
3 | Giải Ba cấp tỉnh | 1.0 |
c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
Ngôn ngữ | Loại chứng chi | Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 trở lên |
Tiếng Anh | IELTS | 5.0 | 5.5-6.5 | 7.0 trở lên |
TOEFL Paper | 477-510 | 513-547 | 550 trở lên |
TOEFL CBT | 153 - 180 | 183-210 | 213 trở lên |
TOEFL IBT | 53-64 | 65-78 | 79 trở lên |
TOEIC | 601 -700 | 701 -900 | 901 trở lên |
Tiếng Trung Quốc | HSK | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 trở lên |
Tiếng Hàn Quốc | TOPIK II | 120-149 | 150-189 | 190 trở lên |
Tiếng Nhật Bản | ILPT | N4 | N3 | N2 trở lên |
Tiếng Đức | TestDaF | TestDaF bậc 3 | TestDaF bậc 4 | TestDaF bậc 5 trở lên |
Tiếng Pháp | CTF | 300 -399 | 400-499 | 500 trở lên |
Điểm cộng XT | 1.0 | 2.0 | 3.0 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp trên hệ thông đăng ký xét tuyển của trường.
Thời gian ĐKXT từ 15/04/2024/ đến 14/06/2024