Đại học Công nghệ Đồng Nai

Mã trường: DCD
Đồng Nai

Thông tin liên hệ

Địa chỉ
Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, Phường Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại
0986 39 7733
Email
--
Đại học Công nghệ Đồng Nai Đại học Công nghệ Đồng Nai Đại học Công nghệ Đồng Nai Đại học Công nghệ Đồng Nai Đại học Công nghệ Đồng Nai

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2025

Năm 2025, trường sử dụng 03 phương thức xét tuyển:
 
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
 
Phương thức 2: Xét điểm học tập THPT (học bạ)
 
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

 

Bảng danh sách ngành và tổ hợp môn xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A01: Toán, Lý, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Anh

D66: Văn, GDCD, Anh

2

7210403

Thiết kế đồ họa

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

3

7210408

Nghệ thuật số

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Anh

D09: Toán, Anh, Sử (Dự kiến)

D14: Văn, Sử, Anh (Dự kiến)

H01: Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật (Dự kiến)

V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật (Dự kiến)

4

7480201

Công nghệ thông tin

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

A10: Toán, Lý, GDCD (*)

5

7480103

Kỹ thuật phần mềm

6

7480107

Trí tuệ nhân tạo

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh (Dự kiến)
D90: Toán, Anh, Khoa học tự nhiên (Dự kiến)

7

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A04: Toán, Lý, Địa (*)

A10: Toán, Lý, GDCD (*)

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9

7510202

Công nghệ chế tạo máy

10

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

11

7340301

Kế toán

A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Anh

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01: Toán, Văn, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
D15: Văn, Địa, Anh
D66: Văn, GDCD, Anh

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

15

7310608

Đông phương học

16

7340101

Quản trị kinh doanh

A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Anh

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

7810201

Quản trị khách sạn

19

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

D01: Toán, Văn, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

20

7720301

Điều dưỡng

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Anh

21

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

22

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B04: Toán, Sinh, GDCD (*)

23

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

24

7420201

Chuyên ngành Công nghệ thẩm mỹ

25

7510406

Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và môi trường

26

7510406

Chuyên ngành Môi trường & phát triển bền vững

Lưu ý: * Các tổ hợp không sử dụng trong điểm thi THPT
Các tổ hợp còn lại sử dụng cho cả điểm thi tốt nghiệp THPT và học 
 
Năm 2025, với 03 ngành mới là Nghệ thuật số, Trí tuệ nhân tạo, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đã nâng tổng số các ngành đào tạo đại học chính quy lên 25 ngành với đa dạng các lĩnh vực từ công nghệ, kỹ thuật, sức khoẻ, truyền thông đến ngôn ngữ văn hoá, kinh tế,... mở rộng cơ hội cho thí sinh xét tuyển đại học năm 2025.