Đại học Bạc Liêu

Mã trường: DBL
Bạc Liêu

Thông tin liên hệ

Địa chỉ
Số 178 Võ Thị Sáu, Phường, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu
Điện thoại
0917 464 119
Email
--
Đại học Bạc Liêu Đại học Bạc Liêu Đại học Bạc Liêu

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Bạc Liêu 2025

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BẠC LIÊU (BLU) NĂM 2025

Năm 2025, trường Đại học Bạc Liêu xét tuyển theo 6 phương thức cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT.

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT).

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT  với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Các ngành tuyển sinh trình độ đại học:


TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành xét tuyển

Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu chung

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
(45%)

Xét học bạ THPT
(45%)

Xét kết quả thi ĐGNL
(5%)

 

Xét kết quả thi V-SAT
(5%)

 

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Toán, Sử (C03);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Văn, Sử , T. Anh (D14)

Điểm thi

A00; C00; C03; C04; D01; D14

95

2

Công nghệ thông tin
Có 3 chuyên ngành:
- Công nghệ phần mềm
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ số

7480201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Toán, Sử (C03)

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Văn, Tin học;

Toán, Văn, Công nghệ

 

Điểm thi

 A00; C03; C04; D01; D09; D14

 

130

3

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Toán, Sử (C03);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Sử , T. Anh (D09);

Toán, Văn, Công nghệ

 

Điểm thi

A00; C03; C04; D01; D09; D14

80

4

Kế toán

7340301

Điểm thi

120

5

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Điểm thi

80

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Văn, Sử , T. Anh (D14);

Toán, Văn, Công nghệ

Điểm thi

A00; C00; C04; D01; D09; D14

50

7

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
Có 2 chuyên ngành:
- Văn hóa du lịch
- Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

 

 

7220101

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Toán, Sử (C03);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Văn, Công nghệ;

Toán, Văn, Tin học

Điểm thi

C00; C03; C04; D01;

D14; D15

80

8

Ngôn ngữ Anh
Có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh du lịch

7220201

Văn, Toán, Sử (C03);

Toán, Văn, Sử (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Sử, T. Anh (D09);

Văn, Tiếng Anh, Tin học;

Toán, Văn, Công nghệ

 

Điểm thi

C03; C04;

D01; D09; D14; D15

 

100

9

Nuôi trồng thủy sản
Có 2 chuyên ngành:
- Nuôi tôm công nghệ cao
- Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Văn, Sinh (B03);

Toán, Sinh, T. Anh (B08);

Văn, Toán, Địa (C04);

Toán, Sinh, Công nghệ;

Văn, Sinh, Công nghệ

 

Điểm thi

B00; B03; B08; C03; C04; D14

 

 

90

10

Chăn nuôi
Có 2 chuyên ngành:
- Chăn nuôi
- Chăn nuôi thú y

7620105

Điểm thi

25

11

Bảo vệ thực vật

7620112

Điểm thi

25

12

Khoa học môi trường
Có 2 chuyên ngành:
- Khoa học môi trường
- Bảo vệ môi trường thủy sản

7440301

Điểm thi

25

Tổng chỉ tiêu các ngành đại học

900

1.2. Ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng


TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành xét tuyển

Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu chung

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
(45%)

Xét học bạ THPT
(45%)

1

Giáo dục Mầm non

51140201

M00

M00

45

* Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hoá; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hoá, Sinh; B03:Toán, Văn, Sinh; B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;  C00: Văn, Sử, Địa; C03: Văn, Toán, Sử; C04: Văn, Toán, Địa; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D09: Toán, Sử, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc, Kể chuyện và Hát).